Từ điển Thiều Chửu
咳 - khái
① Ho (ho không có đờm). Cũng như chữ khái 欬.

Từ điển Trần Văn Chánh
咳 - khái
① Than (thở): 咳聲嘆氣 Than thở! thở than; ② (thán) Ôi, ối: 咳,眞有這種怪事! Ối, sao có chuyện quái thế! Xem 咳 [ké].

Từ điển Trần Văn Chánh
咳 - khái
Ho: 百日咳 Ho gà. Cv. 欬 (bộ 欠). Xem 咳 [hai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咳 - hài
Tiếng cười trẻ con — Một âm là Khái. Xem vần Khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咳 - khái
Ho. Bệnh ho — Một âm là Hài.


止咳 - chỉ khái || 咳血 - khái huyết || 咳嗽 - khái thấu ||